Khu tập thể tiếng Anh là gì? Là một trong câu hỏi rất nhiều người thắc mắc. Hãy để vaic giới thiệu cho bạn biết tất cả về khu tập thể tiếng Anh là gì nhé.

KHU TẬP THỂ TIẾNG ANH

Khu tập thể là nơi nhiều nhiều người ở, đa dạng phong phú. Khu tập thể tiếng Anh là gì rất được quan tâm.

Khu Tập Thể Là Gì?

Khu Tập Thể Là Gì?

Khu tập thể là nơi ở tập trung của nhiều hộ gia đình với nhau ở thành phố, thường có nhiều cơ sở dịch vụ công cộng dùng chung như: nhà vệ sinh, khu nấu ăn, cầu thang…

Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?

Khu tập thể chính là: collective quarter/ collective zone/ dormitotry

Ngoài ra khu tập thể còn được định nghĩa sang tiếng Anh như sau:

Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?

Collective quarter is a residential area of many households in the city, often with shared public service facilities such as toilets, cooking areas, stairs …

Cụm Từ Phối Hợp Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?

Trong giao tiếp hàng ngày khi nhắc đến cụm từ khu tập thể tiếng Anh mọi người hay nhắc đến. Tùy theo từng trường hợp mà các cụm từ involve Collective quarter bằng tiếng Anh như:

+ Apartment được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Chung cư

+ Housing được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Cư xá

+ Community house được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Nhà tập thể

+ Dorm được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Kí túc xá

+ Crowded được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Đông đúc

+  Small được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Nhỏ bé

+ Lined up được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Xếp hàng

+ Damp được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ẩm thấp

+ Concentrate được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tập trung

+ Alley được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ngõ

+ Toilet được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Vệ sinh

+ Public được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Công cộng

+ Complex được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Phức tạp

+ Degradation được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Xuống cấp

+ Ancient được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Lâu đời

+ Old Quarter được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Phố cổ

+ City được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thành phố

+ Build được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Xây dựng.

Một Số Ví Dụ

Dưới đây là ví dụ về khu tập thể

  • Lá thư cuối cùng nói về ngôi nhà tập thể của Bert Nolan ở đâu đó Oklahoma.

The last letter came care of Bert Nolan’s group home for men somewhere in Oklahoma.

  • Cả hai cùng sống trong nhà tập thể.

We lived in tenements.

  • Nhà tập thể.

Uh… group home.

  • Đây là nhà tập thể cho đàn ông.

This is a men’s hostel.

  • Trong thời gian đó, tôi sống ở trong một nhà tập thể.

During that time, I lived in a hostel.

  • Hay chúng ta đi hỏi thăm gần nhà tập thể đi?

Why don’t we ask around at the group home?

  • Hội lưỡi liềm đỏ Thổ Nhĩ Kỳ cho biết khoảng 25 ngôi chung cư và một nhà tập thể sinh viên bị đổ sập trong thị trấn .

The Turkish Red Crescent said about 25 apartment buildings and a student dormitory collapsed in the town .

  • Ngoài ra, 16% dân số (khoảng 288.000) sống trong các khu nhà tập thể lao động không xác định được dân tộc, quốc tịch, được cho là chủ yếu đến từ châu Á.

In addition, 16% of the population (or 288,000 persons) living in collective labour accommodation were not identified by ethnicity or nationality, but were thought to be primarily Asian.

  • Phần lớn các chuyên gia đến Senegal trong thời hạn 2 năm, phần lớn không có vợ hoặc chồng đi cùng và sống trong hầu hết khu nhà tập thể với người Việt Nam khác.

Most technicians come to Senegal on two year stints, unaccompanied by their spouses, and live in group housing with other Vietnamese.

  • Ít lâu sau họ trở thành tình nhân và chuyển tới căn nhà tập thể với em họ Berkman là Modest “Fedya” Stein và bạn Goldman, Helen Minkin, ở miền nông thôn Woodstock, Illinois.

Before long they became lovers and moved into a communal apartment with his cousin Modest “Fedya” Stein and Goldman’s friend, Helen Minkin, on 42nd Street.

  • Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.

Getting outside and engaging in exercise can produce a sense of calm and well-being.

  • Tháp 80 tầng khi hoàn thành sẽ bao gồm một sảnh trên cao, hồ bơi trong nhà, phòng tập thể dục.

The 80 story tower when completed will encompass a sky rise lounge, indoor pool, gymnasium.

  • Cùng với kiến trúc sư Sven Markelius, bà đã thiết kế “Nhà tập thể hợp tác” của Stockholm (cooperative Collective House) năm 1937 với hướng nhìn về việc phát triển nhiều tự do trong gia đình hơn cho các phụ nữ.

With architect Sven Markelius, Myrdal designed Stockholm’s cooperative Collective House in 1937, with an eye towards developing more domestic liberty for women.

  • David Livingstone sinh ngày 19 tháng 3 năm 1813 tại làng Blantyre, Scotland, trong một nhà tập thể cho thuê, cư dân ở đây là công nhân làm việc tại một nhà máy dệt bên bờ sông Clyde dưới chiếc cầu dẫn vào Bothwell.

Livingstone was born on 19 March 1813 in the mill town of Blantyre, Scotland in a tenement building for the workers of a cotton factory on the banks of the River Clyde under the bridge crossing into Bothwell.

  • Trong suốt mùa hè và mùa thu năm 1958, chất lượng và số lượng thực phẩm được phục vụ trong các nhà ăn tập thể không ngừng suy giảm, và các nhà ăn tập thể bị đóng cửa hoàn toàn vào đầu năm 1959.

Throughout the summer and fall of 1958 the quality and quantity of food served at communal mess halls steadily declined, and mess halls were shut down altogether in early 1959.

  • Thế nên tôi phải dành nhiều thời gian với các em. Ngày nào tôi cố gắng đến nhà ăn tập thể.

So I have to spend time with them, so I manage the lunchroom every day.

  • Ngay cả các vị vua dường như cũng trông mong tham gia vào nhà ăn tập thể, và không ăn riêng ở nhà với vợ của họ.

Even kings were apparently expected to take part in a mess hall, and were not to eat privately at home with their wives.

  • Nhiều đoàn du khách được tổ chức có thể trú ngụ tại các khu nhà ở tập thể tại Holiday Camps với sức chứa lên tới 60 người.

Organised groups can stay over in the dormitories at the Holiday Camps which can take up to 60 persons.

  • Các túp lều bằng lá nhỏ và nhà ở tập thể ngoài trời được xây để làm chỗ ở cho các đại biểu.

Small grass huts and open-air dormitories were built to house the delegates.

  • Trong thế kỷ 13 cũng xây thêm 1 nguyện đường kính thánh Sourb Astvatsatsin, phòng viết (scriptorium), và 1 nhà ăn tập thể lớn bên ngoài tu viện.

Other 13th century additions include the chapel of Sourb Astvatsatsin, the scriptorium, and a large refectory which is outside the monastery limits.

  • Côn trùng này, trốn trong các khe kẽ của đệm và giường ngủ , đang xuất hiện khắp nơi , từ nhà tập thể đến các khách sạn sang trọng nhất , và chúng thường tìm đường vào hành lý, và cùng với mọi người trở về nhà của họ .

The insects , which hide in the crevices of mattresses and bedding , are showing up everywhere , from hostels to the swankiest hotels , and they often find their way into people ‘s luggage , transporting themselves to unsuspecting homes .

  • Theo Hiến pháp Liên Xô năm 1924, 1936 và 1977. Những cơ quan này đóng vai trò là người đứng đầu nhà nước tập thể của Liên Xô.

Under the 1924, 1936 and 1977 Soviet Constitutions these bodies served as the collective head of state of the Soviet Union.

  • Các bạn có thể mang bút về và luyện tập ở nhà, có thể chỉ cho người khác nữa.

You’re very welcome to take the pens with you and have a practice at home, even show somebody else.

  • Vẫn có khó khăn với ngôn ngữ này, một ngày nọ tôi đến rao giảng tại nhà ở tập thể của Công Ty Mitsubishi và gặp một phụ nữ 20 tuổi.

Still struggling with the language, I called at a Mitsubishi Company dormitory one day and met a 20-year-old woman.

  • Vậy vai trò của tòa nhà là tạo ra một tập thể đồng thời trong khuôn viên tòa nhà và trong thành phố.
Một Số Ví Dụ

So the building acts to create community within the building and the city at the same time

Ví Dụ Cụm Từ Thường Sử Dụng Khu Tập Thể Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào?

Dưới đây sẽ là ví dụ khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Một số cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến khu tập thể( khu tập thể tiếng Anh):

+ Kim Lien collective zone has existed for over 60 years, and it is expected that in the coming years. It will be upgraded and upgraded by Hanoi city to create a space suitable to the urban landscape and people’s living needs .

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Khu tập thể Kim Liên đã tồn tại trên 60 năm. Dự kiến trong năm tới đây sẽ được thành phố Hà Nội nâng cấp cải tạo. Để tạo không gian phù hợp với cảnh quan đô thị và nhu cầu sống của nhân dân.

+ Collective zone at the small alley 67 Vong Ha in Chuong Duong Ward, Hoan Kiem District. Hanoi is considered the oldest dormitory in Hanoi, which has existed for nearly 70 years.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Khu tập thể tại ngõ nhỏ 67 Vọng Hà thuộc phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Được xem là khu tập thể lâu đời nhất tại Hà Nội, đã tồn tại được gần 70 năm.

+ Most of the dormitories in Hanoi in the past were designed according to the common model of public use with the construction of no toilets, no separate auxiliary works, the area of each apartment is very small, only about 15 m2 to 20 m2.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Phần lớn các khu tập thể ở Hà Nội ngày xưa đều thiết kế kiểu mô hình công cộng dùng chung. Bằng việc xây dựng không nhà vệ sinh, không công trình phụ riêng biệt. Diện tích mỗi căn hộ rất nhỏ chỉ khoảng 15 m2 đến 20 m2.

Địa chỉ trung tâm VAIC
Đặt hẹn tư vấn