Bất cứ một lĩnh vực nào trong cuộc sống cũng đều chứa những điều thú vị. Chúng thu hút con người tìm hiểu và khám phá. Và tôn giáo là một trong những lĩnh vực luôn khiến người tò mò tìm hiểu. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm ngoại ngữ Nha Trang sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo phổ biến nhất.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÔN GIÁO
Tôn giáo là một lĩnh vực chứa nhiều thứ bí ẩn và thú vị. Chúng đều đem đến sự tò mò cho con người tìm hiểu và khám phá. Cũng giáo dục ta nhiều điều hay, ý đẹp. Vậy cùng tìm hiểu thêm trong bài viết dưới đây nhé.
Tôn Giáo Là Gì?
Trong tiếng Anh, tôn giáo là: religion – xuất phát từ tiếng Latinh: religio. Mang nghĩa “tôn trọng điều linh thiêng, tôn kính thần linh“. Hay “bổn phận, sự gắn kết giữa con người với thần linh“. Xét trên một cách thức nào đó. Đó là một phương cách để giúp con người sống và tồn tại với sức mạnh siêu nhiên. Từ đó làm lợi ích cho vạn vật và con người. Đôi khi đồng nghĩa với tín ngưỡng, thường được định nghĩa là niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh. Cũng như những đạo lý, lễ nghi, tục lệ và tổ chức liên quan đến niềm tin đó.
Từ vựng religion trong tiếng Anh cũng được nhiều người quan tâm.
Từ Vựng Của Tiếng Anh Về Tôn Giáo
Trên thế giới có tới hơn 10,000 tôn giáo khác nhau. Nhưng 84% dân số theo những nhóm tôn giáo phổ biến nhất?. Bạn có biết đó là những tôn giáo nào không?. Nếu chưa thì hãy học những từ vựng religion trong tiếng Anh dưới đây nhé:
Christianity : Cơ đốc giáo (Kitô giáo)
Christian : đạo Thiên Chúa
Roman Catholicism : Thiên chúa giáo, công giáo Rôma
Buddhism : Phật giáo
Islam : Hồi giáo
Hinduism : Ấn-độ giáo, Hindu giáo
Judaism : Do thái giáo
Shintoism : Thần đạo
Atheism : Chủ nghĩa vô thần
Confucianism : Đạo Khổng
Taoism : Đạo Lão
Protestantism : đạo Tin lành
Từ Vựng Trong Tiếng Anh Về Tín Ngưỡng Tôn Giáo
Mỗi tôn giáo có tín ngưỡng và đức tin khác nhau. Qua những lễ nghi gắn liền với phong tục, tập quán truyền thống. Để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng đồng. Hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng religion trong tiếng Anh để biết được những tín ngưỡng của các tôn giáo phổ biến hiện nay nhé.
Abbey : Tu viện
Ancient traditional : Truyền thống cổ xưa
Angel : Thiên thần.
Apostle : Tín đồ, đồ đệ
Attachment : Sự ràng buộc, sự chấp trước
Awaken : Thức tỉnh.
Being : Sinh mệnh
Belief : Tín ngưỡng
Bodhisattva : Bồ Tát.
Buddha law : Phật Pháp
Causal law : Luật nhân quả
Chant : Tụng kinh.
Christmas : Lễ Chúa giáng sinh
Church : Nhà thờ
Compassion : Lòng từ tâm, thiện lương.
Confucianism : Đạo Khổng (Nho)
Creator : Đấng tạo hóa, Đấng sáng thế.
Easter : Lễ phục sinh
Evil : Cái ác
Fairy : Tiên
Forbearance : Sự nhẫn nại.
God : Thần, Chúa
Heaven : Thiên đường, thiên quốc, thiên thượng
Hell : Địa ngục.
Ignorance : Sự ngu muội
Islam : Đạo Hồi
Material : Vật chất
Meditation : Thiền định.
Mercy : Lòng từ bi
Mind : Tư tưởng, tâm hồn
Monk : Thầy tu.
Moral standard : Tiêu chuẩn đạo đức
Mosque : Nhà thờ của người Hồi giáo.
Pagoda : Chùa
Pope : Giáo hoàng
Practice : Luyện, tu luyện
Pray : Cầu nguyện.
Preach : Thuyết giảng
Priest : Linh mục
Prophecy : Lời tiên tri.
Reincarnation : Luân hồi
Saint : Thánh nhân
Savior : Vị cứu tinh.
Scripture : Kinh sách
Sincerity : Chân thành, thành khẩn
Spirit : Linh hồn, tinh thần.
Superstition : Sự mê tín
Synagogue : Giáo đường của Do Thái Giáo
Temple : Đền.
The Bible : Thánh kinh
Though : Ý niệm, ý nghĩ
Tribulation : Khổ nạn.
Truthfulness : Sự chân thành, chân thực
Universe : Vũ trụ, toàn thể
Virtue : Đức hạnh, phẩm giá.
Wisdom : Trí huệ, sự thông thái
Từ Vựng Về Đạo Thiên Chúa.
Thiên Chúa giáo là một trong những tôn giáo phổ biến. Với hàng triệu tín đồ trên khắp các quốc gia. Cùng tìm hiểu kĩ hơn về tôn giáo này qua bộ từ vựng religion trong tiếng Anh – Đạo Thiên Chúa dưới đây:
The Pope : Đức Giáo Hoàng
Church : Nhà thờ
Bishop : Giám mục.
Cardinal : Đức Hồng Y
Carol : Thánh ca.
Christian costumes : Đạo phục đạo Chúa
Christianity : Ki tô giáo
Christmas : Lễ Giáng Sinh.
Church choir : Hội Thánh ca
Cleanse someone from his sin : Rửa tội cho ai đó
Confession : Sự xin tội.
Easter : Lễ Phục Sinh
God : Đức Chúa Trời
Heaven : Thiên đàng.
Jesus Christ : Chúa Giê-Su
Monk : Tu sĩ
Mother Mary : Đức Mẹ Mary
Parish : Giáo xứ.
Pastor : Mục sư
Priest : Linh mục
Roman Catholicism : Công giáo
Salvation : Sự cứu rỗi.
Sister : Bà sơ
The Bible : Kinh Thánh
The Church : Giáo Hội.
The Creator : Đấng tạo hóa
The great hall : Thánh đường
The holy cross : Thập tự giá, thánh giá.
Từ Vựng Religion Đạo Phật Trong Tiếng Anh
Đạo Phật là tôn giáo lớn tại Việt Nam với những tín ngưỡng đặc sắc và phong phú. Bạn là tín đồ Phật Tử?. Bạn là sinh viên ngành Tôn Giáo học?. Hay đơn giản bạn là người yêu thích và muốn tìm hiểu Đạo Phật. Thì đừng bỏ qua bộ từ vựng religion trong tiếng Anh – Đạo Phật dưới đây:
Amitabha Buddha : Đức Phật Di Đà
Avalokiteśvara bodhisattva : Quan Thế Âm Bồ Tát.
Buddhist nun : Ni cô, sư cô
Charity : Từ thiện
Dharma : Giáo pháp.
Dharma Master : Người giảng pháp
Dharma Talks : Thuyết pháp
Ego : Bản ngã.
Emptiness : Tính Không
Enlightenment : Giác ngộ
Great Compassion Mantra : Thần chú Đại Bi.
Greed – Hatred – Ignorance : Tham – Sân – Si
Incense sticks : Cây nhang
Medicine Buddha : Đức Phật Dược Sư.
Middle way : Trung đạo
Nirvana : Niết bàn
Noble Eightfold Path : Bát Chánh Đạo.
Pagoda : Chùa
Pure Land Buddhism : Tịnh Độ Tông.
Take Refuge in the Three Jewels : Quy y Tam Bảo
The Buddha : Đức Phật, người đã giác ngộ.
The Buddhist/ monk : Một Phật tử/ nhà tu hành.
The Fourth Noble Truths : Từ Diệu Đế
Three Jewels : Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng).
To give offerings : Dâng đồ cúng.
Zen Buddhism : Thiên Tông
Zen Master : Thiền sư
Draw a fortune stick : Xin xăm.
Help interpret the fortune stick : Giải xăm
Kowtow : Lạy.
Do volunteer work at a temple : Làm công quả
Wai : Khấn vái
Buddhist robe : Áo cà sa.
Walk around collecting alms : Đi khất thực
A paper (lotus flower) lantern : Hoa đăng
Kết Luận
Trong bài này chúng tôi đã mang đến với bạn đọc tổng hợp từ vụng tiếng Anh về tôn giáo. Được nhiều người biết đến vào sử dụng. Qua đây học viên có thể biết thêm nhiều từ mới bổ sung cho vốn từ của mình. Học tiếng Anh để ngày một hoàn thiện bản thân mình hơn. Học tiếng Anh để biết nhiều thứ hơn. Nếu có gì cần hỗ trợ hãy liên hệ với chúng tôi. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Mọi thắc mắc về điều khoản, yêu cầu và khiếu nại, quý phụ huynh vui lòng liên hệ vào : 090.999.4455
Bài viết liên quan